Chủ đề các cung hoàng đạo Nhật Bản
Chủ đề các cung hoàng đạo Nhật Bản
Bạn là người mới học tiếng Nhật và đang thắc mắc các cung hoàng đạo Nhật Bản đọc như thế nào. Hôm nay Dekiru sẽ giới thiệu đến các bạn về một chủ đề thú vị - cung hoàng đạo Nhật Bản.
十二支 Juunishi hoặc các cung hoàng đạo Nhật Bản giống hệt với các cung hoàng đạo Trung Quốc. Nó dựa trên chu kỳ 12 năm, trong đó mỗi năm được chỉ định một con vật. Tuy nhiên, trong hệ thống hoàng đạo Nhật Bản dê được thay thế bằng cừu và lợn được thay thế bằng lợn rừng.
Dựa trên khái niệm 十二支 Juunishi, đặc điểm tính cách và tử vi của một người được xác định theo năm động vật mà họ được sinh ra. Nó được coi là đặc biệt khi một người hoàn thành chu kỳ 12 năm năm lần, có nghĩa là họ 60 tuổi. Tại Nhật Bản, sinh nhật lần thứ 60 của một người được gọi là 還暦 Kanreki.
Dưới đây là 12 con vật hoàng đạo và đặc điểm tính cách của chúng:
子 (Nezumi) tuổi Tý
Đặc điểm tính cách: định hướng mục tiêu, tham vọng, quyến rũ
Năm: 2008, 1996, 1984, 1972, 1960, ...
丑 (Ushi) tuổi Sửu
Đặc điểm tính cách: đáng tin cậy, khéo léo, hợp lý
Năm: 2009, 1997, 1985, 1973, 1961, ...
Xem thêm: 10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản
寅 (Tora) Hổ
Đặc điểm tính cách: can đảm, bướng bỉnh, suy nghĩ sâu sắc
Năm: 2010, 1998, 1986, 1974, 1962
卯 (Usagi) Thỏ
Đặc điểm tính cách: tài năng, may mắn, dè dặt
Năm: 2011, 1999, 1987, 1975, 1963, ...
辰 (Tatsu) Rồng
Đặc điểm tính cách: hoạt bát, dũng cảm, trung thực
Năm: 2012, 2000, 1988, 1976, 1964, ...
巳 (Hebi) Rắn
Đặc điểm tính cách: khôn ngoan, hướng nội, hào phóng
Năm: 2013, 2001, 1989, 1977, 1965
午 (Uma) Ngựa
Đặc điểm tính cách: độc lập, khéo léo, vui tính
Năm: 2014, 2002, 1990, 1978, 1966
未 (Hitsuji) Cừu
Đặc điểm tính cách: nhút nhát, nghệ thuật, yêu chuộng hòa bình
Năm: 2015, 2003, 1991, 1979, 1967
申 (Saru) Khỉ
Đặc điểm tính cách: người giải quyết vấn đề, vui vẻ yêu thương, năng động
Năm: 2016, 2004, 1992, 1980, 1968
酉 (Tori) Dậu
Đặc điểm tính cách: chăm chỉ, bộc trực, biết quan sát
Năm: 2017, 2005, 1993, 1981, 1969.
Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm...
戌 (Inu) Chó
Đặc điểm tính cách: kiên nhẫn, chung thủy, siêng năng
Năm: 2018, 2006, 1994, 1982, 1970
亥 (Inoshishi) Heo
Đặc điểm tính cách: tiêu xài, quan tâm, khoan dung
Năm: 2019, 2007, 1995, 1983, 1971, ...
Trong trường hợp bạn muốn nói cung hoàng đạo phương Tây hoặc dấu hiệu mặt trời của mình bằng tiếng Nhật, thì đây là:
おひつじ座 O-hitsujiza (Aries - Bạch Dương)
おうし座 O-ushiza (Taurus - Kim Ngưu)
ふたご座 Futagoza (Gemini - Song Tử)
かに座 Kaniza (Cancer - Cự giải)
しし座 Shishiza (Leo - Sư Tử)
おとめ座 Otomeza (Virgo - Xử Nữ)
てんびん座 Tenbinza (Libra - Thiên Bình)
さそり座 Sasoriza (Scorpio - Bọ Cạp)
いて座 Iteza (Sagittarius - Nhân Mã)
やぎ座 Yagiza (Capricorn - Ma Kết)
みずがめ座 Mizugameza (Aquarius - Bảo Bình)
うお座 Uoza (Pisces - Song Ngư)
Trên đây Dekiru đã giới thiệu đến bạn 12 cung hoàng đạo Nhật Bản. Hi vọng bài viết trên đã giải đáp thắc mắc của bạn. Nếu có chủ đề nào bạn thắc mắc thì comment ở dưới nhé, Dekiru sẽ cố gắng giải đáp nhanh nhất.
Dekiru là Website học tiếng Nhật Online hàng đầu Việt Nam
Website học tiếng Nhật trực tuyến Dekiru.vn được tích hợp đầy đủ mọi thông tin, kiến thức và những kỹ năng để giúp các bạn chinh phục tiếng Nhật một cách hoàn hảo.
Nhận xét
Đăng nhận xét