Một số tên tiếng Nhật cho nam, nữ và phiên âm tên tiếng Việt qua tiếng Nhật

Một số tên tiếng Nhật cho nam, nữ và phiên âm tên tiếng Việt qua tiếng Nhật

Dekiru sẽ giới thiệu cho các bạn một số tên tiếng Nhật cho nam, nữ và một số tên tiếng Việt phiên âm sang tiếng Nhật. Hi vọng các bạn có thể tham khảo và chọn cho mình một cái tên vừa ý

Chịu sự ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Nhật Bản qua các bộ anime, manga, chắc hẳn các bạn không chỉ một lần muốn có một cái tên tiếng Nhật phải không? Dưới đây, Dekiru sẽ giới thiệu cho các bạn một số tên tiếng Nhật cho nam, nữ và một số tên tiếng Nhật phiên âm từ tiếng Việt. Hi vọng các bạn có thể tham khảo và chọn cho mình một cái tên tiếng Nhật vừa ý

1. Tên tiếng Nhật cho nữ


STT
TÊN
Ý NGHĨA
1
Haruhi
Mùa xuân
2
Hikari
Ánh sáng lấp lánh
3
Hitomi
Nét đẹp dịu dàng, thanh tao
4
Hoshiko
Ngôi sao nhỏ
5
Hiroko
Rộng lượng hào phóng
6
Kichi
Sự may mắn
7
Koizumi
Dòng suối nhỏ, trong lành
8
Kaiyo
Sự tha thứ, lòng vị tha
9
Kana
Cây cỏ xanh tươi
10
Kanon
Âm thanh của hương hoa
11
Kaori
Hương thơm
12
Kaya
Trong lành, tinh khiết
13
Kazashi
Thiếu nữ dịu dàng
14
Keiko
Phước lộc, an lành
15
Kiku
Hoa cúc
16
Kilala
Những con mèo dễ thương
17
Kinu
Mềm mại như vải lụa
18
Kiyo
Sự may mắn, tốt đẹp
19
Kokuro
Tâm hồn trong sáng
20
Kozakura
Cây anh đào nhỏ
21
Manami
Đại dương mênh mông
22
Marise
Quyến rũ
23
Matsuko
Cây thông nhỏ
24
Michie
Duyên dáng
25
Misaki
Hoa nở xinh đẹp
26
Nishi
Màn đêm
27
Nyoko
Lấp lánh như đá quý
28
Natsuko
Mùa hè
29
Nariko
Nhẹ nhàng
30
Nao
Tình yêu

 2. Tên tiếng Nhật cho nam

STT
TÊN
Ý NGHĨA
1
Akira
Thông minh, trí tuệ
2
Aran
Cánh rừng
3
Chiko
Mũi tên
4
Chin
Vĩ đại
5
Ebisu
Vị thần may mắn
6
Gi
Dũng cảm
7
Goro
Thứ năm
8
Hasu
Hoa sen
9
Hatake
Điền nông
10
Ho
Người tốt
11
Hyuga
Nhật hướng
12
Isora
Thần đại dương
13
Kane/Kin/
Kahnay
Hoàng kim
14
Kazuo
Thanh bình
15
Kongo
Kim cương
16
Kuma
Con gấu
17
Kosho
Thần đỏ
18
Kame
Kim qui
19
Kano
Thần nước
20
Kanji
Kim loại
21
Ken
Mặt nước trong veo
22
Kisame
Cá mập
23
Kiyoshi
Người ôn hòa, điềm đạm
24
Maito
Người có cá tính mạnh, gan dạ
25
Michi
Phố xá, con đường
26
Mochi
Ánh trăng đêm rằm
27
Naga
Rồng thần thoại
28
Niran
Sự trường tồn
29
Raiden
Thần sấm
30
Ruri
Ngọc bích xanh thẳm

3. Tên tiếng Việt phiên âm sang tiếng Nhật

Tên cho nam:
Anh Minh   –   アイン ミン    – Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt
Tuấn Minh  –   トウアン ミン   –   Người sáng láng, khôi ngô
Hoàng Minh –  ホアン ミン   – Bạn là có tài trí vẹn toàn, tương lai tươi sáng rực rỡ
Bá Nam - バ ナム – Người đàn ông mạnh mẽ, bộc trực, tự do tự tại
Quốc Nam  –  クオク ナム  –  Người liên chính, thường sẽ có tâm lý hướng ngoại, thích làm việc lớn
Nhân Nghĩa   -  ニャン ギア   –  Người hội tụ 2 đức tính tốt đẹp ở đời Nhân – Nghĩa đạo đức vẹn toàn
Trọng Nghĩa - チュン ギア – Người uy tín, trọng tình trọng nghĩa, có trước có sau
Phú Nghĩa  – フー ギア   –  Người nhân nghĩa, hào sảng, đáng tin cậy
Đình Nguyên  – ディン グエン    – Người có chí phấn đấu vươn lên dẫn đầu
Khôi Nguyên  – コイ グエン    – Trẻ trung, tươi mới như ánh sáng tinh khôi
Bảo Nguyên  – バオ グエン     –  Giữ trọn vẹn nét đẹp, trung thành toàn vẹn
Đình Phong  – デイン フオン    – Chàng trai mạnh mẽ như một cơn cuồng phong
Khải Phong   – カイ フオン   – Sự dũng mãnh xen lẫn ôn hòa tạo nên một anh chàng đặc biệt
Lâm Phong   – ラム フオン    –  Ngọn gió nhẹ đầu mùa se lạnh
Minh Quân  – ミン クアン     – Người tinh anh, sáng suốt, thông minh
Đông Quân  – ドオン クアン – Chàng trai có thiên hướng nội tâm, tình cảm
Mạnh Quân   –  マイン クアン   - Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, một chàng trai đích thực
Đăng Quang ダン クアン  –  Cái tên gợi lên sự thành công, viên mãn, sung túc của người đàn ông
Nhật Quang   –  ニャット クアン    – Ánh sáng mặt trời, rực rỡ và ấm nóng
Vinh Quang   –  ビン クアン  – Người con trai chắc chắn sẽ đtạ được nhiều thành xông trên con đường sự nghiệp
Hoàng Quốc  –  ホアン クオック   –  Ông vua quyền lực của một đất nước
Cường Quốc   –  クオン クオック  –  Mạnh mẽ và quyết đoán, giành được nhiều thăng tiến trong đời sống
Anh Quốc    –  アイン クオック  – Cái lên gợi về nước Anh xinh đẹp và tráng lệ
Quang Thái   –  クアン タイ   –  Lấp lánh như những tia sáng rực rỡ
Vĩnh Thái   –  ビン タイ    –  Người điềm đạm nhưng chín chắn và tự tin
Quốc Thái   –  クオック タイ  – Chàng trai mạnh mẽ nhưng có tâm hồn nghệ sĩ
Đức Thành    – ドオック タイン  – Một người hội tủ đủ 2 yếu tố đức và tài
Duy Thành   –   ヅウイ タイン     – Tư duy mạch lạc, luôn có kế hoạch trong công việc
Tân Thành   –  タン タイン      – Sự khởi đầu mới đầy hoàn thiện và đẹp đẽ, hứa hẹn
Tên cho nữ: 
Diễm Phương  ジエム フオン    Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.
Quế Nghi   クエ ギー Nhã nhặn và mang hương thơm của sự mộc mạc , giản dị từ loài hoa quế
Thu Nguyệt  トゥー   グエット  Là ánh trăng mùa thu vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng.
Khánh Ngân  カイン ガン  Cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
Hương Thảo  ホウオン   タオ Giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời
Thục Trinh  トウック チン Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.
Minh Tuệ  ミン トゥエTrí tuệ sáng suốt, sắc sảo.
Kim Chi   キム チ Kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
Huyền Anh  フェン アン Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
Nhã Phương  ニャ フオン  Nhã nhặn,  hiền hòa
Khả Hân  カー ハン Luôn đầy niềm vui
Đan Thanh ダン タィン Nét đẹp hài hòa, cân xứng
Bích Liên  ビック リエン  Ngọc ngà, kiêu sa như đóa sen hồng.
Tuệ Lâm  トゥエ ラム Trí tuệ, thông minh, sáng suốt
Băng Tâm  バン タム Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
Trúc Linh  チュク リン Thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai như cây    trúc quân tử, lại xinh đẹp, tinh khôn.
Nhã Uyên  ニャ ウエン  Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.
Thảo Tiên  タオ ティエン Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần.
Diễm Kiều  ジエム キイエウ Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.
An Nhiên  アン ニエン  Cuộc đời nhàn nhã, không ưu phiền
Thiên Kim  ティエン キム “Thiên kim tiểu thư, lá ngọc cành vàng”
Ngọc Sương  ゴック スオン  Hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.”
Mỹ Tâm  ミー タム Cái tên mang ý nghĩa: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
Diệu Tú  ジエウ トゥ Cô gái xinh đẹp, khéo léo,tinh anh
Huyền Anh  フエン アイン Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
Bảo Vy  バオ ビー  Cuộc đời có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành
Hoàng Kim  ホアン   キム  Cuộc sống phú quý, rực rỡ, sáng lạng.
Hiền Thục  ヒエン トウック  Không chỉ hiền lành, duyên dáng mà còn đảm đang, giỏi giang
Gia Mỹ  ジャ ミー  Xinh xắn, dễ thương
Mẫn Nhi  マン ニー  Thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
Sau khi xem một số tên tiếng Nhật cho nam, cho nữ và phiên âm tên tiếng Nhật từ tiếng Việt ở trên, Dekiru hi vọng bạn sẽ chọn được cho mình tên tiếng Nhật phù hợp. Có thắc mắc gì hãy comment ở dưới để được Dekiru giải đáp nhé.

Nguồn bài viết:

Dekiru.vn

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cách học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu - 100% Thành Công

Hướng dẫn tải bàn phím tiếng Nhật và cách sử dụng

Nguyên tắc văn hóa trong cách ăn uống của người Nhật